"giang hồ" meaning in Tiếng Việt

See giang hồ in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: zaːŋ˧˧ ho̤˨˩ [Hà-Nội], jaːŋ˧˥ ho˧˧ [Huế], jaːŋ˧˧ ho˨˩ [Saigon], ɟaːŋ˧˥ ho˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], ɟaːŋ˧˥˧ ho˧˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: :Giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh
  1. Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng.
    Sense id: vi-giang_hồ-vi-adj-i-KGLQ-n
  2. Nói người đàn bà quen thói giăng hoa.
    Sense id: vi-giang_hồ-vi-adj-Mohiatfv
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": ":Giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng."
      ],
      "id": "vi-giang_hồ-vi-adj-i-KGLQ-n"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              28
            ]
          ],
          "text": "Trai tứ chiếng, gái giang hồ. (tng),."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              24
            ]
          ],
          "text": "Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi chị em ơi. (ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói người đàn bà quen thói giăng hoa."
      ],
      "id": "vi-giang_hồ-vi-adj-Mohiatfv"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaːŋ˧˧ ho̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˥ ho˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˧ ho˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːŋ˧˥ ho˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːŋ˧˥˧ ho˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giang hồ"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": ":Giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              28
            ]
          ],
          "text": "Trai tứ chiếng, gái giang hồ. (tng),."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              24
            ]
          ],
          "text": "Vui gì cái kiếp giang hồ hỡi chị em ơi. (ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói người đàn bà quen thói giăng hoa."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaːŋ˧˧ ho̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˥ ho˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˧ ho˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːŋ˧˥ ho˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːŋ˧˥˧ ho˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giang hồ"
}

Download raw JSONL data for giang hồ meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.